
Học viện có 4 kì nhập học gồm tháng 4, tháng 7, tháng 10 và tháng 1. Tất cả đều tốt nghiệp vào tháng 3. Đối với trường hợp nhập học kì tháng 1, nếu không đỗ kì thì tốt nghiệp của học viện, học sinh có thể kéo dài thời gian học đến 2 năm.
Thời gian nhập học | Thời gian nộp hồ sơ | Thời gian học |
---|---|---|
Kì tháng 4 | Từ tháng 7 đến tháng 10 (4 tháng) | Từ tháng 4 đến tháng 3 năm sau nữa (2 năm) |
Kì tháng 7 | Từ tháng 11 đến tháng 2 (4 tháng) | Từ tháng 7 đến tháng 3 năm sau nữa (1 năm 9 tháng) |
Kì tháng 10 | Từ tháng 2 đến tháng 5 (4 tháng) | Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau nữa (1 năm 6 tháng) |
Kì tháng 1 | Từ tháng 5 đến tháng 8 (4 tháng) | Từ tháng 1 đến tháng 3 năm sau (1 năm 3 tháng) |
Một bộ hồ sơ nhập học phải bao gồm đầy đủ các hồ sơ (Đơn xin nhập học, sơ yếu lí lịch, đơn bảo lãnh tài chính). Hãy gởi các hồ sơ của học sinh và người bảo lãnh tới trường qua đường bưu điện. Lưu ý, người bảo lãnh phải là người có quan hệ trực tiếp, tất cả các hồ sơ phải được phát hành dưới 3 tháng tính đến ngày nộp. Tùy vào phương pháp bảo lãnh tài chính, quốc tịch mà có hồ sơ khác nhau, vì vậy, trước khi làm hồ sơ hãy liên lạc đến văn phòng để biết cụ thể.
Hồ sơ nhập học (Bản thường)Hồ sơ nhập học (Dành cho học sinh Trung Quốc)
Văn phòng học viện quốc tế Tamagawa
〒111-0053Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí | Phí thiết bị | Phí tài liệu | Thuế | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
20,000 yen | 50,000 yen | 570,000 yen | 44,000 yen | 12,000 yen | 67,600 yen | 763,600 yen |
Phí tuyển sinh |
---|
20,000 yen |
Phí nhập học |
50,000 yen |
Học phí |
570,000 yen |
Phí thiết bị |
44,000 yen |
Phí tài liệu |
12,000 yen |
Thuế |
67,600 yen |
Tổng cộng |
763,600 yen |
Thời gian nhập học | Kì hạn | Học phí | Phí thiết bị | Phí tài liệu | Thuế | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập học tháng 4 | Đến ngày 20/2 | 570,000 yen | 44,000 yen | 12,000 yen | 62,600 yen | 688,600 yen |
Nhập học tháng 7 | Đến ngày 20/5 | 427,500 yen | 33,000 yen | 9,000 yen | 46,950 yen | 516,450 yen |
Nhập học tháng 10 | Đến ngày 20/8 | 285,000 yen | 22,000 yen | 6,000 yen | 31,300 yen | 344,300 yen |
Nhập học tháng 1 | Đếm ngày 20/11 | 142,500 yen | 11,000 yen | 3,000 yen | 15,650 yen | 172,150 yen |
Thời gian nhập học | Nhập học tháng 4 |
---|---|
Kì hạn | Đến ngày 20/2 |
Học phí | 570,000 yen |
Phí thiết bị | 44,000 yen |
Phí tài liệu | 12,000 yen |
Thuế | 62,600 yen |
Tổng cộng | 688,600 yen |
Thời gian nhập học | Nhập học tháng 7 |
Kì hạn | Đến ngày 20/5 |
Học phí | 427,500 yen |
Phí thiết bị | 33,000 yen |
Phí tài liệu | 9,000 yen |
Thuế | 46,950 yen |
Tổng cộng | 516,450 yen |
Thời gian nhập học | Nhập học tháng 10 |
Kì hạn | Đến ngày 20/8 |
Học phí | 285,000 yen |
Phí thiết bị | 22,000 yen |
Phí tài liệu | 6,000 yen |
Thuế | 31,300 yen |
Tổng cộng | 344,300 yen |
Thời gian nhập học | Nhập học tháng 1 |
Kì hạn | Đếm ngày 20/11 |
Học phí | 142,500 yen |
Phí thiết bị | 11,000 yen |
Phí tài liệu | 3,000 yen |
Thuế | 15,650 yen |
Tổng cộng | 172,150 yen |
Đối với khóa học ngắn hạn, ngoài 3 tháng, dựa vào trình độ tiếng Nhật có thể nhập học từ 1 đến 3 tháng. Ngoài ra, còn có các khóa học ngắn hạn dành cho những người có visa đi làm nhằm nâng cao năng lực tiếng Nhật của mình. Muốn biết cụ thể hơn hãy liên lạc đến học viện.
Thời gian học | Phí nhập học | Học phí | Phí thiết bị | Phí tài liệu | Thuế | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
Một tháng | 10,000 yen | 40,000 yen | - | 1,000 yen | 5,100 yen | 56,100 yen |
2 tháng | 20,000 yen | 80,000 yen | - | 2,000 yen | 10,200 yen | 112,200 yen |
3 tháng | 30,000 yen | 120,000 yen | - | 3,000 yen | 15,300 yen | 168,300 yen |
Thời gian học | Một tháng |
---|---|
Phí nhập học | 10,000 yen |
Học phí | 40,000 yen |
Phí thiết bị | – |
Phí tài liệu | 1,000 yen |
Thuế | 5,100 yen |
Tổng cộng | 56,100 yen |
Thời gian học | 2 tháng |
Phí nhập học | 20,000 yen |
Học phí | 80,000 yen |
Phí thiết bị | – |
Phí tài liệu | 2,000 yen |
Thuế | 10,200 yen |
Tổng cộng | 112,200 yen |
Thời gian học | 3 tháng |
Phí nhập học | 30,000 yen |
Học phí | 120,000 yen |
Phí thiết bị | – |
Phí tài liệu | 3,000 yen |
Thuế | 15,300 yen |
Tổng cộng | 168,300 yen |
Chế độ học bổng | Giải thích |
---|---|
Học bổng của bộ giáo dục |
1. Học bổng dành cho học sinh trường tiếng Nhật Bộ Giáo dục có chế độ học bổng dành cho những du học sinh tự túc đang học tập tại trường tiếng Nhật có nguyện vọng học lên đại học, cao học, trường chuyên môn trong nước Nhật hoặc gặp khó khăn về tài chính. 2. Học bổng dành cho học sinh học tiếp lên đại học, cao học, trường chuyên môn dựa trên kết quả kỳ thi du học Nhật Bản Những học sinh đạt kết quả xuất sắc trong kỳ thi du học Nhật Bản sau khi trở thành học viên chính thức của các trường đại học, đại học ngắn hạn, chuyên môn sẽ nhận được học bổng trong vòng một năm. Số tiền học bổng mỗi tháng là 48,000 yên và được trao trong vòng một năm. |