
Tiết thứ nhất | 9:00 – 9:45 |
---|---|
Tiết thứ 2 | 9:55 – 10:40 |
Tiết thứ 3 | 10:50 – 11:35 |
Tiết thứ 4 | 11:45 – 12:30 |
Tiết thứ nhất | 13:00 – 13:45 |
---|---|
Tiết thứ 2 | 13:55 – 14:40 |
Tiết thứ 3 | 14:50 – 15:35 |
Tiết thứ 4 | 15:45 – 16:30 |
Thời gian | 6 tháng ( Tiêu chuẩn) |
---|---|
Tài liệu giảng dạy |
|
Nội dung khóa học Mục tiêu đạt được |
|
Ghi chú | Tạo giờ học với bầu không khí vui vẻ, sử dụng tài liệu phong phú, học sinh tích cực phát biểu ý kiến |
Thời gian | 6 tháng (Tiêu chuẩn) |
---|---|
Tài liệu giảng dạy |
|
Nội dung khóa học Mục tiêu đạt được |
|
Ghi chú | Phát triển giờ học kết hợp với đọc hiểu, nghe hiểu, hội thoại, viết văn. Ngoài ra còn có lớp học luyện thi năng lực và các bài kiểm tra trình độ |
Thời gian | 6 tháng ( Tiêu chuẩn) |
---|---|
Tài liệu giảng dạy |
|
Nội dung khóa học Mục tiêu đạt được |
|
Ghi chú | Có các đối sách cụ thể hướng tới kì thi năng lực tiếng Nhật, kì thi du học. Luyện viết tiểu luận. Tổ chức giờ học thảo luận |
Thời gian | 6 tháng ( Tiêu chuẩn) |
---|---|
Tài liệu giảng dạy |
|
Nội dung khóa học Mục tiêu đạt được |
|
Ghi chú | Các lớp học hướng đến kì thi đại học. Hướng dẫn cụ thể, tư vấn thực hành, mô phỏng các kì thi tuyển sinh. Luyện tập phỏng vấn. |
Cao học công lập, cao học tư lập | Hướng dẫn cách liên lạc với giáo sư cao học, cách trao đổi qua email, viết kế hoạch nghiên cứu, thực hành phỏng vấn |
---|---|
Đại học công lập, đại học tư lập |
|
Trường chuyên môn |
|
Kì thi năng lực tiếng Nhật N1 |
|
---|---|
Kì thi năng lực tiếng Nhật N2 |
|